Chương này áp dụng cho kệ kho hàng thuộc lớp Class I đến Class II, hàng nhựa nhóm Group A hoặc lốp cao su được bảo vệ dùng đầu phun cho kệ hàng
Phần 4 - Chương 25: Bảo vệ kệ kho hàng hóa sử dụng đầu phun kệ hàng (in-rack sprinkler)
>>> Xem thêm: Tại sao bạn nên chọn mua đầu phun Sprinkler HJX?
Hình 25.9.2.3.1(b) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa thuộc các lớp Class I, II hoặc III, kệ nhiều dãy, chiều cao lưu trữ lớn hơn 25 ft (7.6 m).
1. Các đầu phun có nhãn 1 và 2 phải được yêu cầu cho các tải có nhãn A phía trên đầu hàng hóa đại diện.
2. Các đầu phun có nhãn 1 và 3 phải được yêu cầu cho các tải có nhãn B hoặc C phía trên đầu hàng hóa đại diện
3. Đối với chiều cao lưu trữ cao hơn tải đại diện bởi nhãn C, chu kỳ xác định bởi ghi chú 2 và 3 được lặp lại, với sự sắp xếp lệch nhau được chỉ ra.
4. Ký hiệu Δ hoặc x chỉ thị đầu phun thẳng đứng và đầu phun ngang sắp xếp lệch nhau.
5. Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc.
Hình 25.9.2.3.1(c) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa thuộc nhóm Class I, II , III hoặc IV, kệ nhiều dãy, chiều cao lưu trữ lớn hơn 25 ft (7.6 m).
1. Các đầu phun có nhãn 1, 2 và 3 phải được yêu cầu cho các tải có nhãn A phía trên đầu hàng hóa đại diện.
2. Các đầu phun có nhãn 1, 2 và 4 phải được yêu cầu cho các tải có nhãn B phía trên đầu hàng hóa đại diện.
3. Đối với chiều cao lưu trữ cao hơn tải đại diện nhãn B, chu kỳ xác định bởi ghi chú 1, 2 được lặp lại, với sự sắp xếp lệch nhau được chỉ ra.
4. Ký hiệu Δ hoặc x chỉ thị đầu phun thẳng đứng và đầu phun ngang sắp xếp lệch nhau.
5. Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc.
Hình 25.9.3.1(a) Bố trí đầu phun kệ hàng, lưu trữ hàng hóa nhựa đóng hộp Group A có chiều cao lên đến 15 ft (4.6 m) với khoảng hở đến trần lên đến 10 ft (3.0 m).
1. Một cấp các đầu phun kệ hàng [với hệ số K-5.6 (80) hoặc K-8.0 (115) vận hành tại áp suất tối thiểu 15 psi (1.0 bar)] lắp đặt như chỉ dẫn trong khoảng hở theo phương ngang.
2. Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc.
Hình 25.9.3.1(b) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa đóng hộp Group A chiều cao lưu trữ lên đến 20 ft (6.1 m) khoảng hở đến trần < 5 ft (1.5 m).
1. Một cấp các đầu phun kệ hàng [với hệ số K-5.6 (80) hoặc K-8.0 (115) vận hành tại áp suất tối thiểu 15 psi (1.0 bar)] lắp đặt như chỉ dẫn trong khoảng hở theo phương ngang.
2. Một cấp các đầu phun kệ hàng [với K-8.0 (115) vận hành tại áp suất tối thiểu 15 psi (1.0 bar) hoặc K-5.6 (80) vận hành áp suất tối thiểu tại 30 psi (2.1 bar)] lắp đặt như chỉ dẫn, trong khoảng hở theo chiều dọc tại giao điểm vởi mỗi khoảng hử theo phương ngang.
3. Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc.
Hình 25.9.3.1(c) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa đóng hộp Group A chiều cao lưu trữ 20 ft (6.1 m), khoảng hở đến trần tù 5 ft đến 10 ft (1.5 m đến 3.0 m).
1. Một cấp các đầu phun kệ hàng [với hệ số K-5.6 (80) hoặc K-8.0 (115) vận hành tại áp suất tối thiểu 15 psi (1.0 bar)] lắp đặt như chỉ dẫn trong khoảng hở theo phương ngang.
2. Hai cấp các đầu phun kệ hàng [với hệ số K-5.6 (80) hoặc K-8.0 (115) vận hành tại áp suất tối thiểu 15 psi (1.0 bar)] lắp đặt như chỉ dẫn trong khoảng hở theo phương ngang.
3. Một cấp các đầu phun kệ hàng [với K-8.0 (115) vận hành tại áp suất tối thiểu 15 psi (1.0 bar) hoặc K-5.6 (80) vận hành áp suất tối thiểu tại 30 psi (2.1 bar)] lắp đặt khoảng cách 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) như chỉ dẫn, trong khoảng hở theo chiều dọc tại giao điểm vởi mỗi khoảng hở theo phương ngang.
4. Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc.
Hình 25.9.3.1(d) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa đóng hộp Group A chiều cao lưu trữ lên đến 25 ft (7.6 m), khoảng hở đến trần <5 ft (1.5 m).
1. Một cấp các đầu phun kệ hàng [với hệ số K-8.0 (115) vận hành tại áp suất tối thiểu 15 psi (1.0 bar) hoặc K-5.6 (80) vận hành áp suất tối thiểu 30 psi (2.1 bar)] lắp đặt trong khoảng cách 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) như chỉ dẫn, trong khoảng hở theo chiều dọc tại giao điểm vởi mỗi khoảng hở theo phương ngang.
2. Hai cấp các đầu phun kệ hàng [với hệ số K-5.6 (80) hoặc K-8.0 (115) vận hành tại áp suất tối thiểu 15 psi (1.0 bar)] lắp đặt như chỉ dẫn và sắp xếp lệch nhau trong khoảng hở theo phương ngang.
3. Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc.
Hình 25.9.3.1(e) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa đóng hộp chiều cao lưu trữ lên đến 25 ft (7.6 m) với khoảng hở đến trần 5 ft đến 10 ft (1.5 m đến 3.0 m).
1. Hai cấp các đầu phun kệ hàng [với hệ số K-5.6 (80) hoặc K-8.0 (115) vận hành tại áp suất tối thiểu 15 psi (1.0 bar)] lắp đặt trong khoảng cách 8 ft đến 10 ft (2.4 m đến 3.0 m) như chỉ dẫn, trong khoảng hở theo phương ngang.
2. Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc.
Hình 25.9.3.3(a) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa không giãn nở để trần chiều cao lưu trữ 10 ft (3.0 m) trong tòa nhà có chiều cao lên đến 20 ft (6.1 m) - Lựa chọn 1
Note: Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc.
Hình 25.9.3.3(b) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa không giãn nở để trần có chiều cao lên đến 10 ft (3.0 m) trong chiều cao tòa nhà lên đến 20 ft (6.1 m) - Lựa chọn 2.
Ghi chú: Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc.
Hình 25.9.3.3(c) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa, không giãn nở để trần có chiều cao lên 15 ft (4.6 m) trong chiều cao tòa nhà lên đến 25 ft (7.6 m) - Lựa chọn 1
Ghi chú: Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc.
Hình 25.9.3.3(d) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa không giãn nở, để trần có chiều cao lên đến 15 ft (4.6 m) trong tòa nhà chiều cao lên đến 25 ft (7.6 m) - Lựa chọn 2.
Ghi chú: Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc.
Hình 25.9.3.3(e) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa không giãn nở, để trần có chiều cao lên đến 20 ft (6.1 m) trong tòa nhà có chiều cao lên đến 25 ft (7.6 m) - Lựa chọn 1.
Ghi chú: Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc.
Hình 25.9.3.3(f) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa không giản nở, để trần Group A có chiều cao lên đến 20 ft (6.1 m) trong tào nhà có chiều cao lên đến 25 ft (7.6 m) - Lựa chọn 2.
Ghi chú: Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc.
Hình 25.9.3.3(g) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa không giãn nở, để trần Group A có chiều cao lên đến 20 ft (6.1 m) trong tòa nhà có chiều cao lên đến 30 ft (9.1 m) - Lựa chọn 1.
Ghi chú: Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc.
Hình 25.9.3.3(h) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa không giãn nở để trần Group A, chiều cao lên đến 20 ft (6.1 m) trong tòa nhà có chiều cao lên đến 30 ft (9.1 m) - Lựa chọn 2.
Ghi chú: Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc.
Hình 25.9.3.3(i) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa không giãn nở để trần group A, chiều cao lên đến 20 ft (6.1 m) trong tòa nhàco chiều cao lên đến 30 ft (9.1 m) - Lựa chon 3
Ghi chú: Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc.
Đầu phun có nhãn 1 và 3 , 2 và 3 hoặc 2 và 4 phải được yêu cầu khi chiều cao lưu trữ vượt quá 15 ft (4.6 m) nhưng không vượt quá 20 ft (6.1 m)
Hình 25.9.3.3(j) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa không giãn nở để trần Group A chiều cao lên đến 25 ft (7.6 m) trong tòa nhà có chiều cao lên đến 35 ft (11 m) - Lựa chọn 1.
Note: Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc.
Hình 25.9.3.3(k) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa không giãn nở để trần Group A chiều cao lên đến 25 ft (7.6 m) trong tòa nhà có chiều cao lên đến 35 ft (11 m) - Lựa chọn 2.
Note: Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc.
Hình 25.9.4.1.1(a) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa đóng hộp Group A, kệ dãy đơn, chiều cao lớn hơn 25 ft (7.6 m) - Lựa chọn 1.
25.9.4.2 Kệ dãy đôi.
25.9.4.2.1 Trường hợp kệ dãy đôi chứa hàng hóa nhựa đón hộp, giãn nở hoặc không giãn nở, đóng gói hoặc không đóng gói, chiều cao lớn hơn 25 ft (7.6 m), đầu phun kệ hàng phải được bố trí phù hợp một trong các lựa chọn trong hình 25.9.4.2.1(a) hoặc hình 25.9.4.2.1(b). Hình 25.9.4.2.1(c) được phép sử dụng như lựa chọn cho kệ dãy đôi có chiều sau lên đến 9 ft (2.7 m).
25.9.4.2.2 Trường hợp kệ dãy đôi chứa hàng hóa nhựa không giãn nở để trần Group A, dù cho đóng gói hoặc không đóng gói, có chiều cao lớn hơn 25 ft (7.6 m) và chiều rộng lối đi tối thiểu 4 ft (1.2 m), đầu phun kệ hàng phải được bố trí phù hợp với phần 25.8
25.9.4.2.3 Bảo vệ các hàng hóa nhựa loại để trần và không giãn nở, dù cho đóng gói hay không đóng gói và khoảng hở cách trần lên đến 10 ft (3.1 m), chỉ được phép sử dụng bố trí các đầu phun kệ hàng cụ thể được phép sử dụng với hàng hóa nhựa để trần, không giãn nở Group A.
25.9.4.3 Kệ nhiều dãy.
25.9.4.3.1 Trường hợp kệ nhiều dãy lưu trữ hàng hóa nhựa loại để trần, không giãn nở Group A, đóng gói hoặc không đóng gói hoặc hàng hóa nhựa đóng hộp Group A, đóng gói hoặc không đóng gói có chiều cao lớn hơn 25 ft (7.6 m), đầu phun kệ hàng được bố trí phù hợp một trong các lựa chọn trong hình 25.9.4.3.1(a) đến hình 25.9.4.3.1(f).
Hình 25.9.4.1.1(b) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa đóng hộp Group A, kệ dãy đơn, chiều cao lớn hơn 25 ft (7.6 m) - Lựa chọn 2.
Ghi chú: Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc.
25.9.5 Bố trí đầu phun kệ hàng do khoảng hở quá mức.
25.9.5.1 Trường hợp khoảng hở từ trần đến kệ cho hàng hóa thuộc các lớp Class I đến Class IV và có chiều cao lên đến 25 ft (7.6 m) được bảo vệ bởi đầu phun gắn trần CMDA có chiều cao lớn hơn 20 ft (6.1 m) và bảo vệ trần không có khả năng cung cấp sự bảo vệ cần thiết với chiều cao hàng hóa lưu trữ, hiểu quả trong khoảng hở trần tính từ 20 ft (6.1 m), cung cấp 1 cấp bổ sung, các đầu phun kệ hàng phản ứng nhanh lắp trực tiếp bên dưới đỉnh tầng hàng hóa lưu trữ và tại mỗi khoảng hở giao điểm phải được lắp đặt.
25.9.5.2 Trường hợp khoảng hở đến trần cho kệ lưu trữ hàng hóa Group A có chiều cao lên đến 25 ft (7.6 m) được bảo vệ bởi đầu phun gắn trần CMDA vượt quá 10 ft (3.0 m), sử bảo vệ trên trần không có khả năng cung cấp bảo vệ cần thiết với chiều cao lưu trữ, hiệu quả trong khoảng hở đến trần 10 ft (3.0 m), một cấp.
Hình 25.9.4.1.1(c) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa đóng hộp Group A, kệ dãy đơn, chiều cao lưu trữ lớn hơn 25 ft (7.6 m) - Lựa chọn 3.
Ghi chú: Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc.
Hình 25.9.4.1.1(d) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa đóng hộp Group A, kệ dãy đơn, chiều cao lưu trữ lớn hơn 25 ft (7.6 m) - Lựa chọn 4.
Note: Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc.
Bổ sung, các đầu phun kệ hàng phản ứng nhanh lắp trực tiếp bên dưới đỉnh tầng hàng hóa lưu trữ và tại mỗi khoảng hở giao điểm phải được lắp đặt.
25.9.5.3 Trường hợp khoảng hở đến trần vượt quá 10 ft (3.0 m) với kệ lưu trữ có chiều cao lớn hơn 25 ft (7.6 m), sự bảo vệ trên trần không đủ khả năng cun cấp bảo vệ cần thiết đồi với chiều cao lưu trữ chỉ có hiệu quả với khoảng hở đến trần 10 ft (3.0 m), một cấp đầu phun phải được bảo sung, các đầu phun kệ hàng loại phản ứng nhanh lắp trực tếp bên dưới đỉnh tầng hàng hóa lưu trữ và tại mỗi khoảng hở giao điểm phải được lắp đặt.
25.9.5.4 Khi các thiết bị bảo vệ đầu phun kệ hàng bổ sung được lắp đặt phù hợp với mục này, thiết kế hệ thống đầu phun gắn trần phải dựa trên chiều cao lưu trữ hiệu quả chấp nhận với khoảng hở đến trần.
25.9.5.5 Trường hợp các đầu phun kệ hàng được yêu cầu đối với chiều cao lưu trữ thực tế dựa trên khoảng hở đến trần chấp nhận về mặt lý thuyết, các đầu phun kệ hàng phải được lắp đặt theo chỉ dẫn bởi tiêu chí đó và được bổ sung như đã nêu trong phần này.
25.9.6 Kệ hàng hóa lưu trữ lốp cao su có chiều cao lên đến 20 ft (6.1 m). Sắp xếp lốp cao su trong kệ lưu trữ, mặt bên hoặc mặt lăn, có chiều cao lên đến 20 ft (6.1 m) phù hợp với hướng dẫn trong mục 25.4 đến 25.7, có thể áp dụng.
25.10 Bố trí đầu phun kệ hàng kết hợp với đầu phun CMSA gắn trần.
25.10.1 Kệ lưu trữ chứa hàng hóa thuộc các lớp Class I đến Class IV và hàng hóa nhựa Group A. Sắp xếp bên trong kệ đối với kệ lưu trữ hàng hóa thuộc các lớp Class I đến Class IV và hàng hóa nhựa Group A được bảo vệ bởi đầu phun CMSA gắn trần phải phù hớp với hướng dẫn được nêu trong mục 25.4 đến mục 25.7 được áp dụng.
25.11 Bố trí đầu phun kệ hàng kết hợp với đầu phun ESFR gắn trần.
25.11.1 Rack Storage of Class I Through Class IV and Group A Plastic Commodities. Sắp xếp bên trong kệ đối với kệ lưu trữ hàng hóa thuộc các lớp Class I đến Class IV và hàng hóa nhựa Group A được bảo vệ bởi đầu phun ESFR gắn trần phải phù hớp với hướng dẫn được nêu trong mục 25.4 đến mục 25.7 được áp dụng.
25.12 Tiêu chí thiết kế cho đầu phun kệ hàng kết hợp với đầu phun gắn trần.
25.12.1 Yêu cầu chung.
25.12.1.1 Tiêu chí thiết kế đầu phun kệ hàng cho hàng hóa nhựa Group A phải được phép bảo vệ với cùng chiều cao lưu trữ và cấu hình đối với hàng hóa thuộc các lớp Class I, II, III, IV.
25.12.1.2 Kích thước đường ống của hệ thống đầu phun kệ hàng được phép dựa trên các tính toán thủy lực và không hạn chế bởi bất kỳ độ dày đường ống tiêu chuẩn nào.
25.12.1.3 Trường hợp các đầu phun kệ hàng được lắp đặt để bảo vệ kệ lưu trữ và do chiều dày của kệ, đầu phun kệ hàng sẽ lắp đặt ít hơn so với số lượng đầu phun kệ hàng cụ thể được thiết kế trọng kệ, thiết kế đầu phun kệ hàng chỉ đuọc dựa trên các đầu phun kệ hàng lắp đặt bên trong kệ bảo vệ
25.12.1.4 Trường hợp bố trí đầu phun kệ hàng được lắp đặt phù hợp với chương này, ngoài trừ phần 25.8, lưu lương và áp suất yêu cầu ở cả hệ thống đầu phun gắn trần và kệ hàng trên cùng một khu vực bảo vệ phải được cân bằng áp suất thủy lực với nhau để áp suất yêu cầu hệ thống đầu phun cao hơn điểm kết nối cuối cùng của chúng.
25.12.1.5 Yêu cầu nguồn cung cấp nước tối thiểu cho thiết kế thủy lực đối với hệ thống đầu phun kệ hàng tự động được xác định bởi việc thêm đường ống mềm theo bảng 20.12.2.6 đến nguồn nước cung cấp cho đầu phun gắn trần xác định theo phần 25.2, trừ khi có chỉ dẫn khác.
25.12.2 Số lượng đầu phun kệ hàng đang hoạt động.
25.12.2.1 Số lượng đầu phun kệ hàng trong thiết kế hệ thống đầu phun kệ hàng phải phù hợp với bảng 25.12.2..
25.12.3 Đầu phun kệ hàng lưu lượng/áp suất.
25.12.3.1 Yêu cầu về lưu lương và áp suất từ đầu phun kệ hàng xa nhất trong thiết kế hệ thông đầu phun kệ hàng phải phù hợp với bảng 25.12.3.1.
Hình 25.9.4.2.1(a) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa đóng hộp Group A, kệ dãy đôi, chiều cao lưu trữ lớn hơn 25 ft (7.6 m) - Lựa chọn 1
1. Các đầu phun có nhãn 1 phải được yêu cầu cho các tải có nhãn A hoặc B phía trên đầu hàng hóa đại diện.
2. Các đầu phun có nhãn 1 và 2 và tấm chắn nhãn 1phải được yêu cầu cho các tải có nhãn C phía trên đầu hàng hóa đại diện.
3. Các đầu phun có nhãn 1 và 3 phải được yêu cầu cho các tải có nhãn D hoặc C phía trên đầu hàng hóa đại diện.
4. Đối với chiều cao lưu trữ cao hơn tải đại diện nhãn E, chu kỳ xác định bởi ghi chú 2, 3 được lặp lại.
5. Ký hiệu Δ hoặc x chỉ thị các đầu phun hướng thẳng đứng và ngang sắp xếp lệch nhau.
6. Ký hiệu o chỉ thị các đầu phun trong khoảng hở chiều dọc.
7. Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc.
Hình 25.9.4.2.1(b) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa đóng hộp Group A, kệ dãy đơn, chiều cao lưu trữ lớn hơn 24 ft (7.6 m) - Lựa chọn 2.
1. Các đầu phun có nhãn 1 phải được yêu cầu cho các tải có nhãn A hoặc B phía trên đầu hàng hóa đại diện.
2. Các đầu phun có nhãn 1 và 2 phải được yêu cầu cho các tải có nhãn C phía trên đầu hàng hóa đại diện.
3. Các đầu phun có nhãn 1 và 3 phải được yêu cầu cho các tải có nhãn D hoặc E phía trên đầu hàng hóa đại diện.
4. Đối với chiều cao lưu trữ cao hơn tải đại diện nhãn F, chu kỳ xác định bởi ghi chú 2, 3 được lặp lại.
5. Ký hiệu x chỉ thị các đầu phun bề mặt và kệ hàng.
6. Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc
Hình 25.9.4.1.3 Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa để trần, không giãn nở Group A, kệ dãy đơn chiều sâu lên đến 3 ft (0.9 m), chiều cao lưu trữ lớn hơn 25 ft (7.6 m).
Hình 25.9.4.2.1(c) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa đóng hộp Group A, kệ dãy đôi, chiều cao lưu trữ lớn hơn 25 ft (7.6 m) - Lựa chọn 3
Hình 25.9.4.3.1(a) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa, đóng hộp Group A và hàng hóa nhựa không giãn nở, để trần, kệ nhiều dãy, chiều cao lưu trữ lớn hơn 25 ft (7.6 m) - Lựa chọn 1 (khoảng cách tối đa 10 ft (3.0 m)].
Note: Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc.
Hình 25.9.4.3.1(b) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa đóng hộp Group A và hàng hóa nhựa không giãn nở, để trần Group A, kệ nhiều dãy, chiều cao lưu trữ lớn hơn 25 ft (7.6 m) - Lựa chọn 2 [khoảng cách tối đa 10 ft (3.0 m).
Ghi chú: Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc.
Hình 25.9.4.3.1(c) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa đóng hộp Groupa A và nhựa để trần không giãn nở Group A, kệ nhiều dãy, chiều cao lưu trữ lớn hơn 25 ft (7.6 m) - Lựa chọn 1 [khoảng cách tối đa 5 ft (1.5 m)].
Ghi chú: Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc.
Hình 25.9.4.3.1(d) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa đóng hộp Group A và nhựa để trần không giãn nở Group A, kệ nhiều dãy, chiều cao lưu trữ lớn hơn 25 ft (7.6 m) - Lựa chọn 2 [ khoảng cách tối đa 5 ft (1.5 m)].
Ghi chú: Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc.
Hình 25.9.4.3.1(e) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa đóng hộp Group A và nhựa để trần, không giãn nở Group A, kệ nhiều dãy, chiều cao lưu trữ lớn hơn 25 ft (7.6 m) - Lựa chọn 3 [khoảng cách tối đa 5 ft (1.5 m)].
Note: Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc.
Hình 25.9.4.3.1(f) Bố trí đầu phun kệ hàng, hàng hóa nhựa đóng hộp và nhựa để trần, không giãn nở Group A, kệ nhiều dãy, chiều cao lưu trữ lớn hơn 25 ft (7.6 m) - Lựa chọn 4 [khoảng cách tối đa 5 ft (1.5 m)].
Note: Mỗi hình vuông đại diện cho khối hàng hóa lưu trữ có kích thước 4 ft đến 5 ft (1.2 m đến 1.5 m) trên một mặt. Chiều cao tải có thể xấp xỉ từ 18 in đến 10 ft (450 mm đến 3 .0 m). Vì vậy, có thể có một tải đến 6 hoặc 7 tải ở giữa các đầu phun kệ hàng đặt cách nhau 10 ft (3.0 m) theo chiều dọc.
Bảng 25.12.2.1 Thiết kế đầu phun kệ hàng: Số lượng các đầu phun kệ hàng
Bảng 25.12.3.1 Thiết kế đầu phun kệ hàng: Yêu cầu tối thiểu về lưu lường/áp suất trong đầu phun kệ hàng
Hotline: 0903.235.627 Gọi để được tư vấn miễn phí và mua hàng bạn