CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ KỸ THUẬT PCCC AN BÌNH
Giao diện phần mềm
Blank FireNet Network Project: Tạo project mới.
Connect to FireNet Panel: Kết nối với tủ thông qua cable.
Open an Existing Project: Mở project hiện có.
Sensor Set ting: Cài đặt cảm biến.
Action Message: Tin nhắn khi thiết bị kích hoạt.
Input delay: Đặt thời gian trễ ngõ vào(không hỗ trợ cho đầu báo).
Bypass: Bỏ qua thời gian trễ.
Input Latch: Chốt, không chốt tín hiệu (chỉ hỗ trợ cho chức năng giám sát).
Location Text: Văn bản vị trí thiết bị.
Zone: Đặt zone cho thiết bị.
Tab Sensor Properties: Cài đặt thuộc tính cho cảm biến.
Sensitivity: Đặt độ nhạy ngày và đêm.
Pre Alarm: Tiền báo động.
Polling Led: Đèn led chớp.
Option:
Alarm Silence: Cho phép tắt báo động bằng nút Alarm silence đặt thời gian trễ.
Location Text: Văn bản vị trí thiết bị.
Zone: Đặt zone cho thiết bị.
Lưu ý: Bỏ chọn General Alarm khi ngõ ra được điều khiển bởi lệnh Cause & Effects Loop Explore.
Input Action:
Action Message: Thông báo khi có kích hoạt.
Module CZM không hỗ trợ chức năng trễ ngõ vào.
Input Latch: Chốt, không chốt tín hiệu.
Location Text: Văn bản vị trí thiết bị.
Zone: Đặt zone cho thiết bị.
Input Action:
Device Setting: Cài đặt thiết bị.
Action Message: Thông báo khi có kích hoạt.
Output Delay: Bỏ qua thời gian trễ ngõ vào.
Location Text: Văn bản vị trí thiết bị.
Zone: Đặt zone cho thiết bị.
Option:
Pattern:
Alarm Silence: Cho phép tắt báo động bằng nút Alarm silence.
Location Text: Văn bản vị trí thiết bị.
Zone: Đặt zone cho thiết bị.
Lưu ý: Bỏ chọn General Alarm khi ngõ ra được điều khiển bởi lệnh Cause & Effects.
Các ngõ vào có thể lập trình được: Trouble Input, Reset Input, Intermittent Input, Continuous Input, Silence Alarm Input, Input 1, Input 2, Input 3, Fire Drill Input, Programmable Function.
Action Message: Thông báo khi có kích hoạt.
Input Delay: Cài đặt thời gian trễ ngõ vào.
Input Latch: Chốt, không chốt tín hiệu.
Location Text: Văn bản vị trí thiết bị.
Zone: Đặt zone cho thiết bị.
Ngõ chuông báo Notification 1, 2, 3, 4:
Option
Strobe Output: Chọn tín hiệu chuông gián đoạn
AUX 24v DC:
Alarm Silence: Cho phép tắt báo động bằng nút Alarm silence
Location Text: Văn bản vị trí thiết bị
Zone: Đặt zone cho thiết bị
Lưu ý: Bỏ chọn General Alarm khi ngõ ra được điều khiển bởi lệnh Cause & Effects
Ngõ ra cấp nguồn, tiếp điểm: Auxiliary, Fire relay, Fire 2 Contact, Fire Routing, Programmable Output, Trouble relay, Trouble Routing.
Options
Delay: Đặt thời gian trễ ngõ vào(không hỗ trợ cho đầu báo)
Alarm Silence: Cho phép tắt báo động bằng nút Alarm silence
Location Text: Văn bản vị trí thiết bị
Zone: Đặt zone cho thiết bị
Lưu ý: Bỏ chọn General Alarm khi ngõ ra được điều khiển bởi lệnh Cause & Effects riêng Fire 2 contact có chức năng giám sát nguồn điện AC Loop Explore, Loop Explore.
Name: Đặt tên cho tủ.
Address: Địa chỉ của tủ.
Graphics System: Hệ thống điều khiển graphic.
Access level 3 code: Đặt mật khẩu truy cập vào level 3.
Access level 2 code: Đặt mật khẩu truy cập vào level 2.
Buzzer Silence Access Level: Tắt tiếng bip trên tủ ở level 2.
Pattern: Chọn tín hiếu ngõ chuông.
Number of loop: Chọn số lượng loop của tủ.
Loop Offset: Đặt số thứ tự tiếp theo cho loop.
General Alarm:
Panel text: Văn bản hiển thị trên tủ.
Kết thúc chuyên mục hướng dẫn sử dụng cài đặt các chức năng trên phần mềm LOOP EXPLORE, nếu có câu hỏi kỹ thuật thắc mắc xung quanh vấn đề này, vui lòng liên hệ lại với chúng tôi để được hỗ trợ nhanh nhất nhé.
Quý khách liên hệ hotline: 0903.235.627 để được tư vấn miễn phí và mua thiết bị báo cháy Hochiki nhé.